Thủ Thuật Trong Tiếng Tiếng Anh

thủ thuật cắt bao quy đầu lành ( 2 tuần )

the circumcision heals ( 2 weeks )

EVBNews

Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.

I even was a business consultant, doing strategies and tactics.

QED

Ông sử dụng một thủ thuật cũ bắn tỉa

He uses an old trick sniper

QED

Thủ thuật 1 : Đăng xuất khỏi Google khi bạn không dùng nữa

Tip # 1 : Sign Out of Google When You ‘re Done

EVBNews

Nó là một thủ thuật cũ. ”

It is an old trick. “

QED

Thủ thuật 2 : Bật chế độ duyệt web riêng tư trong trình duyệt web

Tip # 2 : Turn on Private Browsing in Your Web Browser

EVBNews

Thủ thuật 4: Chỉ ra sự khuyết tật ở người khác.

Tip four: point out the disability in others.

ted2023

Tao sẽ thực hiện thủ thuật Heimlich cho mày, được chứ?

I’m gonna give you the Heimlich, all right?

OpenSubtitles2023.v3

Đó là thủ thuật.

Now here’s the trick.

QED

Nếu bà biết thủ thuật thì chả còn gì ma mị nữa.

If you know how’s working, it’s less deceiving

OpenSubtitles2023.v3

Không có hiệu ứng nào trong ” Upwake “, cũng như thủ thuật.

There are no special effects in ” Upwake, ” no artifice.

QED

Nhưng thật khó để học các thủ thuật , và cậu cũng gặp nhiều chấn thương do té ngã .

But it was very difficult to learn tricks , and he got hurt a lot from falling off .

EVBNews

Siri, làm thế nào để thực hiện thủ thuật hồi sinh tim phổi cho chó?

Siri, how do you perform CPR on a dog?

OpenSubtitles2023.v3

Có ba kiểu thủ thuật cắt âm vật chính :

There are three main types of circumcision :

EVBNews

Thông thường, chỉ có thủ thuật cắt chi mới cứu sống người bệnh.

Too often, only amputation could save the patient’s life.

jw2023

Ông không thể dùng cho tất cả các thủ thuật.

You can’t for every trick.

OpenSubtitles2023.v3

Một thủ thuật thông minh, Rainsford.

A clever trick, Rainsford.

QED

Một thủ thuật từ người bạn cũ.

An old trick from an old friend.

OpenSubtitles2023.v3

Thế là tôi tìm ngay tới thủ thuật khó nhất và nó là đây.

So I looked in the book for the most difficult move, and it was this.

ted2023

Một trong những thủ thuật bạn phải làm

So this is very powerful.

QED

Bạn muốn biết thêm mẹo và thủ thuật để giúp bạn tìm kiếm như một chuyên gia?

Want more tips and tricks to help you search like a pro?

support.google

Những điểm từ cửa, ẩu đả và thủ thuật này sau đó đều được thêm vào.

Points from gates, knockdowns and tricks are then added to this.

WikiMatrix

Đây là một vài bức ảnh về thủ thuật này.

Here’s some images of that.

QED

Đây là thủ thuật cắt bỏ ruột thừa .

The operation is called an appendectomy .

EVBNews

Phường Trong Tiếng Anh Là Gì? Cách Viết Địa Chỉ Trong Anh Ngữ

I. Thôn (Ấp), Xã (Phường), Quận (Huyện),Tỉnh (Thành phố) nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Bạn hãy học thuộc lòng những đơn vị địa chính ở trên để sau này có thể áp dụng trong giao tiếp hoặc trong công việc. Xem quy tắc và làm thử một vài ví dụ về cách viết địa chỉ trong tiếng Anh ở phần phía dưới, bạn sẽ hiểu sâu hơn và chắc chắn là nhớ luôn mà chẳng cần phải đọc lại.

II. Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh

Trong tiếng Việt, khi viết địa chỉ, ta thường viết là : số nhà…;đường…;xã (phường)…;Quận (Huyện)…;Tỉnh (Thành phố)… Tuy nhiên, trong tiếng Anh ta sẽ viết địa chỉ tuân theo quy tắc sau:

1- Tên ngõ/ngách/khu/đường/phường/quận/thành phố là T ên riêng thì ta đặt ở trước:

Ví dụ :

Địa chỉ: đường Trần Quang Khải, quận Hoàn Kiếm, thủ đô Hà Nội.

→Ghi trong tiếng Anh sẽ là: Tran Quang Khai Street, Hoan Kiem Dictrict, Ha Noi Captital. ()

2- Tên đường/phường/quận ghi bằng số thì ta đặt số ở phía sau:

Ví dụ:

3- Tên Ngõ/Ngách/Tổ/Khu được ghi bằng số. Thì ta đặt số lên phía trước.

Ví dụ:

Địa chỉ: Số nhà 10, ngõ 86, khu 9, đường phố Bùi Thị Xuân, thành phố Hải Dương.

→Viết sang tiếng Anh là: No.10, 86 lane, 9 quater, Bui Thi Xuan street, Hai Duong city.

Địa chỉ: Số 67, Ngõ 10, Đường Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.

→Viết sang tiếng Anh sẽ là: No.67, 10 lane, Ton That Tung street, Dong Da district, Ha Noi capital.

III. Các ký hiệu viết tắt địa chỉ trong tiếng Anh IV. Các câu hỏi về địa chỉ trong tiếng Anh

Các câu hỏi này các bạn sẽ gặp nhiều trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh:

Câu hỏi: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)/ – Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

→ Trả lời địa chỉ: No.10, 86 lane, Bui Thi Xuan street, Hai Duong city.

Câu hỏi: Where is your domicile place? (Bạn cư trú ở đâu?)

→ Trả lời địa chỉ của bạn: Flat Number 690, Apartment Block D4, Nguyen Luong Bang street, Hai Duong City. (Căn hộ 690, Tòa chung cư D4, đường Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương)

Các câu hỏi về địa chỉ trong giao tiếp tiếng Anh mà bạn có thể gặp (bạn trả lời tương tự như trên):

– Are you a local resident? (Bạn có phải là một cư dân địa phương không?)

– What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

– Do you like living here? (Bạn có thích sống ở đây không?)

– How long have you lived there? (Bạn sống ở đó được bao lâu rồi?)

– Do you live in an apartment or house? (Bạn sống ở chung cư hay nhà riêng?)

– Do you like that neighborhood? (Bạn có thích người hàng xóm xung quanh không?)

– How many people live there? (Có bao nhiêu người sống cùng bạn?)

V. Kết luận

Phòng Thủ Trong Tiếng Tiếng Anh

Hải quân của họ đã thực hiện cả vai trò thương mại và phòng thủ tại vịnh Bengal.

Their navy performed both mercantile and defensive roles in the Bay of Bengal.

WikiMatrix

Các đơn vị này được gọi là Platzsicherungstaffel (phi đội phòng thủ sân bay).

These special units were known as Platzsicherungstaffel (airfield security squadrons).

WikiMatrix

Trong cuộc phòng thủ của Davout tại Hamburg, một loại đồng xu bạc đã được phát hành.

During Davout’s defense of Hamburg, one type of silver coin was issued.

WikiMatrix

Sao ta có thể phòng thủ Camelot với thứ rác rưởi như vậy?

How can I defend Camelot with rubbish like that?

OpenSubtitles2023.v3

8: Quân Nhật chọc thủng tuyến phòng thủ vòng ngoài tại Kuala Lumpur, Mã Lai thuộc Anh.

8: Japanese troops penetrated the outer lines of defense at Kuala Lumpur, Malaya.

WikiMatrix

Phòng thủ thất bại.

Perimeter breach.

OpenSubtitles2023.v3

Quân Uesugi đã đột phá được tuyến phòng thủ, đốt cháy được thành phố.

The Uesugi breached the defenses, and burned the castle town.

WikiMatrix

Được rồi, hệ thống phòng thủ tên lửa bị hạ hết rồi.

Okay, missile defenses are almost down.

OpenSubtitles2023.v3

Hãy phòng thủ!

Arm yourself!

OpenSubtitles2023.v3

Làm sao bọn cặn bã đó vượt được qua tuyến phòng thủ của ta?

How did this scum penetrate our defenses?

OpenSubtitles2023.v3

Khả năng “tham gia phòng thủ tập thể” của Nhật Bản vẫn đang còn được tranh cãi.

Japan’s ability to “engage in collective defense” has been argued.

WikiMatrix

Nếu không phòng thủ được thì rất dễ bị thương.

If you don’t have your defense up you can really get hurt.

OpenSubtitles2023.v3

Ngày mai ta sẽ dạy cách phòng thủ.

Tomorrow, teach you block.

OpenSubtitles2023.v3

Tôi sẽ ra lệnh cho chúng về vị trí phòng thủ.

I’m tasking the drones to defensive positions.

OpenSubtitles2023.v3

Chỉ dùng # chiếc laptop anh ta đã hack vào NORAD và tắt toàn bộ mạng phòng thủ

Using just a laptop he hacks into NORAD and shuts down the entire defence network

opensubtitles2

Cô quá phòng thủ đấy.

You’re so defensive.

OpenSubtitles2023.v3

Chơi phòng thủ.

Play defensive

OpenSubtitles2023.v3

Phòng thủ quốc gia, toàn bộ quốc gia đều phụ thuộc vào điện.

Our national defence, our national survival depends on electronics.

OpenSubtitles2023.v3

Khoảng cách phòng thủ – tầm trung và tầm gần.

Distant Relatives/Relative Distance.

WikiMatrix

Vi rút ngoại quốc không có hệ thống phòng thủ thật sự

The alien virus has no real defense system.

OpenSubtitles2023.v3

Ulrezaj lần theo Ramsey tới Ehlna, phá vỡ tuyến phòng thủ của cả Protoss và Dominion.

Ulrezaj traces Ramsey to Ehlna, breaking through the defenses of both the Protoss and the Dominion.

WikiMatrix

Kích hoạt tất cả các hệ thống phòng thủ của chúng ta.

Activate all our defense systems and shut down the celebration.

OpenSubtitles2023.v3

Geeta vào vị trí phòng thủ.

Geeta takes a defensive position

OpenSubtitles2023.v3

Húng Nhại 1, các bạn còn cách vành đai phòng thủ 20 giây nữa.

Mockingjay One, you are 20 seconds from perimeter defense.

OpenSubtitles2023.v3

Anh đang ở trong pháo đài phòng thủ.

You’re with operation Beleaguered Castle.

OpenSubtitles2023.v3

Thủ Thuật Tiếng Anh Trong Phỏng Vấn Tiếp Viên Hàng Không

Những thủ thuật tiếng anh trong phỏng vấn tiếp viên hàng không

1. I am so proud of you Tôi rất hãnh diện về anh.

2. It’s my pleasure! Thật hân hạnh!

3. Interesting! Thật thú vị

4. I’m happy to… Tôi sẵn lòng…

5. Tell me more. Kể thêm tôi nghe với.

6. How kind/ nice of you to offer/ ask? Anh thật tử tế đã đưa ra/ hỏi?

7. You look fabulous Bạn trông thật tuyệt vời/ rạng rỡ

8. You’re amazing Bạn thật tuyệt.

9. How may I help you/ What can I do for you? Tôi có thể giúp gì cho anh không?

10. I apologize Tôi xin lỗi

11. My apologies Tôi xin lỗi rất là nhiều

12. Thank you so much! Xin cám ơn rất nhiều

13. I can’t thank you enough Tôi không biết cám ơn thế nào là đủ

14. I really appreciate it! Tôi rất đa tạ và cảm kích

15. I believe you can do it Tôi tin bạn có thể làm được

16. I have confidence in you Tôi có niềm tin vào bạn

17. Would you like a hand with that? Bạn có muốn tôi giúp đỡ một tay không?

Giúp đỡ mọi người là một cách tốt để gây ấn tượng. Hãy đề nghị giúp đỡ nếu nhận thấy đồng nghiệp của bạn đang vật lộn với quá nhiều công việc.

Đa số mọi người thích được đối xử như chuyên gia (expert). Do vậy, việc hỏi xin lời khuyên sẽ giúp đối phương biết bạn coi trọng ý kiến của họ, nhờ đó gây được ấn tượng tốt.

19. It’s great to meet you/ It’s a pleasure to meet you Thật tuyệt vời/ rất hân hạnh được gặp bạn

Lần đầu tiên gặp đồng nghiệp mới có vai vế ngang hàng trong công ty, bạn hãy nói “It’s great to meet you!”. Nếu đó là người có chức quyền cao hơn hoặc lớn tuổi hơn, câu chào nên sử dụng là “It’s a pleasure to meet you!”.

20. I’ll get right on this/ I’ll do it right away Tôi sẽ làm ngay ngay đây

Nếu bạn bắt đầu làm một nhiệm vụ nào đó ngay lập tức, hãy thông báo với đồng nghiệp bằng câu “I’ll get right on it”. Tuy nhiên, bạn nên trung thực khi sử dụng câu này, không nói khi chưa thể sắp xếp thời gian để làm ngay.

21. I’m looking forward to working together Tôi mong chờ chúng ta sớm hợp tác cùng nhau

Cách diễn đạt này phù hợp cho email. Khi bắt đầu dự án với một đồng nghiệp hoặc một khách hàng, bạn hãy thêm câu “I’m looking forward to working with you on this project” vào gần cuối email để thể hiện bạn muốn hợp tác với họ một cách suôn sẻ.

22. That’s sound like a plan Kế hoạch đó nghe hay đấy

Đây là câu nói sử dụng trong bối cảnh thân mật, khi một đồng nghiệp nêu ý tưởng về một việc gì đó. Nếu muốn tỏ ra hào hứng hơn nữa, bạn có thể nói “That sounds like a great plan!”.

Khi đã sẵn sàng làm một việc gì đó, bạn hãy sử dụng cách diễn đạt tự nhiên như “Let’s do this!” hoặc “Let’s get this done!” để khích lệ đồng nghiệp. Những câu này thường không sử dụng trong tình huống trang trọng.

Hãy lưu link này vì còn cập nhật tiếp…

Tên Tiếng Anh Của Bạn Là Gì? Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Hay

Có bao giờ bạn thắc mắc rằng, tên tiếng Anh của mình là gì hay chưa? Trên thực tế, các du học sinh hoặc nhân viên làm việc trong môi trường quốc tế đều lựa chọn tên tiếng Anh.

Tên tiếng Anh của bạn là gì?

Trên thực tế, người ta đưa ra 1 số gợi ý về tên tiếng Anh, tương ứng với tên thật tiếng Việt hoặc ngày, tháng, năm sinh.

Đầu tiên, khi chọn họ trong tiếng Anh, chúng ta sẽ lấy số cuối của năm sinh. Mỗi chữ số sẽ được quy định là 1 họ nhất định.

1 – Edwards (có nghĩa là thần hộ mệnh)2 – Johnson/ Jones/ Jackson (có nghĩa là món quà của Chúa)3 – Moore (có nghĩa là niềm tự hào/ sự vĩ đại)4 – Wilson/ William (có nghĩa là sự khao khát, ước mơ cháy bỏng)5 – Nelson (có nghĩa là nhà vô địch)6 – Hill (có nghĩa là niềm vui)7 – Bennett (có nghĩa là phước lành)8 – King (có nghĩa là người lãnh đạo)9 – Lewis (có nghĩa là ánh sáng huy hoàng)0 – Howard (có nghĩa là trái tim dũng cảm)

Chọn tên đệm trong tiếng Anh

Khi chọn tên đệm, chúng ta sẽ căn cứ vào tháng sinh. Nam và nữ sẽ có tên đệm được gợi ý khác nhau.

Tháng 1: Nam – Audrey; Nữ – DaisyTháng 2: Nam – Bruce; Nữ – HillaryTháng 3: Nam – Matthew; Nữ – RachelTháng 4: Nam – Nicholas; Nữ – LillyTháng 5: Nam – Benjamin; Nữ – NicoleTháng 6: Nam – Keith; Nữ – AmeliaTháng 7: Nam – Dominich; Nữ – SharonTháng 8: Nam – Samuel; Nữ – HannahTháng  9: Nam – Conrad; Nữ – ElizabethTháng 10: Nam – Anthony; Nữ – MichelleTháng 11: Nam – Jason; Nữ – ClaireTháng 12: Nam – Jesse; Nữ – Diana

Chọn tên trong tiếng Anh

Nói đến tên trong tiếng Anh, không có bất cứ quy luật nào. Bạn có thể chọn bất cứ cái tên nào có ý nghĩa, phù hợp, tốt đẹp đối với bản thân.

Ý nghĩa tên tiếng Anh hay

Tiffany: Diện mạo của ChúaZara: Công chúaElena: Ánh sángSara: Thuần khiếtNatasha: Sinh vào ngày Giáng SinhCaelin: Thuần khiếtZoe: Cuộc sốngJulia: Trẻ trungTaylor: Thuỷ thủAnnie: Công chúa bé nhỏ

Tên tiếng Anh dành cho nam

Louis: Chiến binh hùng mạnhArnold: Quyền lựcDrake: RồngHarvey: Chiến binh xuất chúngFinn: Lịch lãmSilas: Sở thích khám phá, ham thích tự doRoy: Anh minhDylan: Biển cảSamson: Con của mặt trờiNeil: Làn mây